Mô tả sản phẩm

Hạt Zirconium Oxit
Hàm lượng zirconia trong hạt xấp xỉ 95% nên thường được gọi là “Zirconi 95” hoặc “Hạt zirconia nguyên chất”. Với chất ổn định là oxit yttri đất hiếm và nguyên liệu thô có độ trắng và độ mịn cao, sẽ không gây ô nhiễm cho vật liệu nghiền.
Hạt zirconium oxide được sử dụng để nghiền và phân tán siêu mịn, không gây ô nhiễm, độ nhớt cao, độ cứng cao, v.v. Sản phẩm được ứng dụng trong các thiết bị như máy nghiền cát ngang, máy nghiền cát đứng, máy nghiền rổ, máy nghiền bi và máy nghiền bi.



Chỉ số vật lý và hóa học
|
Thông số sản phẩm
|
||
|
Thể loại
|
Đơn vị đo lường
|
Giá trị
|
|
Thành phần
|
phần trăm khối lượng
|
94,6% ZrO2,5,4Y2O3
|
|
Mật độ riêng
|
g/cm3
|
≥5,95
|
|
Độ cứng (HV)
|
TRÒ CHƠI
|
>10
|
|
Sự giãn nở vì nhiệt
|
X10-6/K |
11 |
|
Hệ số (20400)
|
||
|
Mô đun đàn hồi
|
GPa
|
205
|
|
Độ bền gãy
|
Mpa·m1/2
|
7-10
|
|
Độ bền uốn
|
MPa
|
1150
|
|
Kích thước hạt
|
Một
|
<0,5
|
|
Độ dẫn nhiệt
|
với (m·k)
|
3
|

Ưu điểm của chúng tôi

Thuận lợi
1. Mật độ cao ≥ 6,02 g/cm3
2. Khả năng chống mài mòn cao
3. Với độ nhiễm bẩn thấp của sản phẩm nghiền, hạt oxit zirconium thích hợp để nghiền chất màu, thuốc nhuộm,
sản phẩm dược phẩm và mỹ phẩm
4. Phù hợp với tất cả các loại máy nghiền hiện đại và máy nghiền năng lượng cao (dọc và ngang)
5. Cấu trúc tinh thể tuyệt vời giúp tránh vỡ hạt và giảm mài mòn các bộ phận của máy nghiền
Kịch bản ứng dụng
1. Công nghệ sinh học (chiết xuất và phân lập DNA, RNA và protein)
2. Hóa chất bao gồm hóa chất nông nghiệp như thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ
3. Lớp phủ, sơn, mực in và mực in phun
4. Mỹ phẩm (Son môi, Kem dưỡng da & kem chống nắng)
5. Vật liệu và linh kiện điện tử như bùn CMP, tụ gốm, pin lithium sắt phosphate
6. Khoáng chất như TiO2, Canxi cacbonat và Zircon
7. Dược phẩm
8. Chất màu và thuốc nhuộm
9. Phân phối dòng chảy trong công nghệ xử lý
10. Mài rung và đánh bóng đồ trang sức, đá quý và bánh xe nhôm
11. Giường thiêu kết có độ dẫn nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao








